Ý nghĩa của 64 biểu tượng trên bảng táp lô xe hơi

Posted by NGUOILIEMSI on 17:51 with No comments

Ý nghĩa của 64 biểu tượng trên bảng táp lô xe hơi


Khi bạn sở hữu một chiếc ôtô, bên cạnh việc nắm vững các thao tác lái xe thuần thục, an toàn, bạn cũng nên hiểu ý nghĩa các ký hiệu trên bảng táp lô để biết xe có gặp phải vấn đề nào đó hay không?
hình ảnh ý nghĩa ký hiệu trên bảng táp lô
Bạn có biết, ngay cả các lái xe lâu năm vẫn có thể không hiểu hết ý nghĩa của khoảng hơn 60 biểu tượng trên bảng táp lô. Thực tế, chỉ có khoảng 12 ký hiệu đèn là được bắt gặp thường xuyên nhất trên tất cả các mẫu xe. Số lượng ký hiệu cảnh báo xuất hiện nhiều hơn ở những dòng xe mới, như Mercedes E Class với 41/64 đèn báo và một số mẫu xe thông dụng tại Việt Nam như Toyota YarisAudi A3 với 28/64 đèn báo, Ford Fiesta với 25/64 đèn báo, BMW Series 3 với 21/64 đèn báo.
Dưới đây là ý nghĩa của các biểu tượng đèn báo trên bảng táp lô mà các lái xe nên biết:
bảng 1 ý nghĩa ký hiệu trên bảng táp lô

01. Đèn sương mù phía trước đang bật
02. Đèn cảnh báo trợ lực lái điện gặp vấn đề
03. Đèn sương mù sau đang bật
04. Cảnh báo nước rửa kính ở mức thấp
05. Đèn cảnh báo má phanh bị mòn
06. Đèn báo hệ thống điều khiển hành trình đã được kích hoạt
07. Đèn báo rẽ (xi nhan)
08. Đèn cảnh báo cảm ứng mưa và ánh sáng gặp vấn đề
09. Đèn báo chế độ lái mùa đông
10. Đèn cảnh báo thông tin
bảng 2 ý nghĩa ký hiệu trên bảng táp lô
11. Đèn báo sấy nóng bugi/dầu diesel
12. Đèn báo trời sương giá
13. Đèn báo bật công tắc khóa điện
14. Đèn báo chìa khóa không nằm trong ổ
15. Đèn báo khóa điều khiển từ xa sắp hết pin
16. Cảnh báo giữ khoảng cách với xe khác
17. Đèn báo nhấn chân côn
18. Đèn báo nhấn chân phanh
19. Đèn báo khóa vô lăng
20. Đèn báo bật đèn pha
21. Đèn cảnh báo áp suất lốp thấp
bảng 3 ý nghĩa ký hiệu trên bảng táp lô
22. Đèn báo thông tin đèn xi nhan
23. Báo lỗi đèn ngoại thất
24. Cảnh báo đèn phanh gặp vấn đề
25. Đèn cảnh báo bộ lọc hạt diesel gặp vấn đề
26. Báo lỗi đèn móc kéo
27. Hệ thống treo gặp vấn đề
28. Đèn cảnh báo chuyển làn đường mà không bật xi nhan (kích hoạt hệ thống chống ngủ gật, hỗ trợ chuyển làn)
29. Cảnh báo lỗi bộ chuyển đổi xúc tác
30. Đèn báo chưa thắt dây an toàn
31. Đèn báo phanh đỗ xe 
bảng 4 ý nghĩa ký hiệu trên bảng táp lô
32. Cảnh báo lỗi ắc quy, máy giao điện
33. Đèn báo hỗ trợ đỗ xe
34. Đèn báo xe cần bảo dưỡng
35. Đèn báo hệ thống chiếu sáng thích ứng được kích hoạt
36. Đèn báo điều chỉnh khoảng sáng đèn pha
37. Cảnh báo cánh hướng gió sau gặp vấn đề
38. Đèn cảnh báo mui của xe mui trần
39. Đèn cảnh báo túi khí
40. Đèn báo phanh tay
41. Đèn báo có nước trong bộ lọc nhiên liệu
42. Đèn báo tắt hệ thống túi khí
bảng 5 ý nghĩa ký hiệu trên bảng táp lô
43. Đèn báo lỗi cơ học hoặc lỗi điện
44. Đèn báo bật đèn cốt
45. Đèn báo bộ lọc gió bị bẩn, cần thay
46. Đèn báo chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu
47. Đèn báo bật hệ thống hỗ trợ đổ đèo
48. Cảnh báo hệ thống làm mát gặp vấn đề
49. Đèn báo hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) gặp vấn đề
50. Đèn cảnh báo lỗi bộ lọc nhiên liệu
51. Đèn báo cửa xe mở
52. Đèn báo nắp capô mở
53. Đèn báo sắp hết nhiên liệu
54. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động
55. Đèn báo giới hạn tốc độ
56. Đèn báo giảm xóc
57. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp
58. Đèn báo tan băng cửa sổ trước
59. Đèn báo cốp xe mở
60. Đèn cảnh báo tắt hệ thống cân bằng điện tử (ESP)
61. Đèn báo cảm ứng mưa
62. Đèn cảnh báo lỗi động cơ hoặc có nguy hiểm
63. Đèn báo tan băng cửa sổ sau
64. Đèn báo cần gạt kính chắn gió tự động
Theo Linkedin